Điều hòa Hitachi của gia đình bạn đang hoạt động bình thường bỗng nhiên bị lỗi. Bạn đang băn khoăn không biết nguyên nhân và cách khắc phục ra sao. Hãy cùng theo dõi bảng mã lỗi điều hòa Hitachi dưới đây để có thể biết cách khắc phục lỗi trong trường hợp cần thiết nhé!
Mục lục
Tại sao cần phải biết bảng mã lỗi điều hòa Hitachi
– Điều hòa Hitachi được trang bị chức năng tự động báo lỗi khi gặp sự cố. Do đó nếu bạn biết bảng mã lỗi điều hòa Hitachi thì có thể tìm hiểu được nguyên nhân mà máy gặp sự cố. Từ đó, có thể tiết kiệm được thời gian cũng như chi phí sửa chữa.
– Tuy nhiên, không phải lỗi nào bạn cũng có thể tự khắc phục được tại nhà. Do đó, nếu bạn không có chuyên môn hoặc dụng cụ chuyên nghiệp thì hãy liên hệ với các trung tâm bảo hành của Hitachi hoặc cửa hàng điện lạnh gần nhà để được hỗ trợ nhé!
=>>>Xem thêm: Điều hoà Hitachi của nước nào? Có tốt không?
Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Hitachi do hãng cung cấp
Bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi dưới đây được cập nhật tháng 8/2024, các mã lỗi có thể thay đổi theo thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tư vấn, hỗ trợ mua hàng vui lòng liên hệ điện máy Phúc Khánh nhé!
Bảng mã lỗi chữ số
STT | Mã lỗi điều hòa Hitachi | Tên mã lỗi |
1 | 01 | Mã lỗi điều hòa Hitachi này là do mạch điều khiển dàn lạnh bị lỗi. |
2 | 02 | Lỗi liên quan đến mạch điều khiển dàn nóng điều hòa Hitachi. |
3 | 03 | Lỗi đường truyền tín hiệu giữa khối trong và ngoài nhà. |
4 | 04 | Đường truyền tín hiệu của 2 bảng mạnh dàn nóng gặp sự cố. |
5 | 05 | Lỗi liên quan đến chọn lên tín hiệu giai đoạn. |
6 | 06 | Điện áp không ổn định. |
7 | 07 | Điều hòa Hitachi bị thiếu gas. |
8 | 08 | Máy nén bị quá nhiệt. |
9 | 09 | Quạt dàn nóng bị hư hỏng. |
10 | 11 | Điện trở đầu vào của máy bị lỗi. |
11 | 12 | Điện trở xả của điều hòa Hitachi bị lỗi. |
12 | 14 | Đường ống đẩy của máy bị mất nhiệt. |
13 | 15 | Cảm biến nhiệt độ bên ngoài cục nóng gặp sự cố. |
14 | 19 | Mã lỗi điều hòa Hitachi là do động cơ quạt dàn lạnh không hoạt động. |
15 | 21 | Lỗi áp suất quá ngưỡng cho phép. |
16 | 22 | Cảm biến nhiệt độ bên ngoài cục nóng bị lỗi. |
17 | 23 | Lỗi máy nén. |
18 | 24 | Cảm biến điện trở bất thường (chỉ sảy ra ở các mẫu điều hòa Hitachi hai chiều). |
19 | 26 | Cảm biến nhiệt độ đường ống đồng hồi bị lỗi. |
20 | 29 | Lỗi cảm biến dàn nóng. |
21 | 30 | Mã lỗi điều hòa Hitachi do chênh lệch áp suất. |
22 | 31 | Lỗi thiết lập giữa khối trong nhà và ngoài nhà. |
23 | 32 | Lỗi truyền tải tín hiệu của khối trong nhà. |
24 | 35 | Thiết lập các dàn lạnh không đúng. |
25 | 36 | Các công suất dàn lạnh kết nối không đúng. |
26 | 38 | Mạch bảo vệ gặp sự cố. |
27 | 39 | Máy nén gặp sự cố. |
28 | 43 | Hệ thống từ của máy nén bị lỗi. |
29 | 44 | Áp lực hút về máy nén quá cao. |
30 | 45 | Áp lực xả của hệ thống vượt ngưỡng cho phép. |
31 | 47 | Áp lực xả của hệ thống thấp hơn ngưỡng cho phép. |
32 | 51 | Có hoạt động bất thường của máy biến áp hiện tại (0a phát hiện) |
33 | 52 | Điều hòa Hitachi bị quá dòng. |
34 | 53 | Mã lỗi điều hòa Hitachi bị lỗi ISPM. |
35 | 54 | Tăng nhiệt độ quạt biến tần. |
36 | 56, 57, 58 | Động cơ quạt bị lỗi. |
37 | 96 | Cảm biến điện trở của máy bị lỗi. |
38 | 97 | Cảm biến điện trở bị lỗi. |
Bảng mã lỗi đầu P, D
STT | Mã lỗi máy lạnh Hitachi | Tên mã lỗi |
1 | P01 | Mã lỗi điều hòa Hitachi do áp suất trên hệ thống không ổn định. |
2 | P02 | Lỗi áp suất quá cao. |
3 | P03 | Dòng điện cấp cho máy không ổn định. |
4 | P04 | Nhiệt độ máy nén tăng quá cao. |
5 | P05 | Nhiệt độ xả của máy nén vượt ngưỡng cho phép. |
6 | P06 | Điều hoà bị thiếu gas. |
7 | P09 | Điều hoà bị dư gas. |
8 | P0A | Rơle bảo vệ của máy nén gặp sự cố. |
9 | P0D | Áp suất tăng cao quá quy định. |
10 | P11 | Lỗi hệ thống. |
11 | P12 | Lỗi hệ thống. |
12 | P13 | Lỗi hệ thống. |
13 | P14 | Máy nén điều hòa Hitachi bị quá dòng. |
14 | P15 | Áp suất hệ thống không ổn định. |
15 | P16 | Điều hoà bị thiếu gas. |
16 | P17 | Máy nén hoạt động bất thường. |
17 | P18 | Nguồn điện cấp cho máy không ổn định. |
18 | P26 | Áp suất vượt ngưỡng cho phép. |
19 | DD | Lỗi kết nối. |
Bảng mã lỗi đầu E
STT | Mã lỗi máy lạnh Hitachi | Tên mã lỗi |
1 | EE | Rơle bảo vệ máy nén bị lỗi. |
2 | ER | Lỗi giao tiêp giữa mạch điều khiển và mạch hiển thị. |
3 | E0 | Bơm nước ngưng điều hòa âm trần bị lỗi. |
4 | E1 | Áp suất hồi về máy nén quá cao. |
5 | E2 | Dàn lạnh điều hòa Hitachi bị lỗi đóng băng/ |
6 | E3 | Điều hoà bị thiếu gas. |
7 | E4 | Nhiệt độ máy nén quá cao. |
8 | E5 | Máy nén bị quá tải. |
9 | E6 | Lỗi kết nối. |
10 | E8 | Quạt tản nhiệt dàn lạnh bị lỗi. |
11 | E9 | Mã lỗi điều hòa Hitachi này do bơm nước ngưng. |
Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi đầu F, H
STT | Mã lỗi điều hòa Hitachi | Tên mã lỗi |
1 | F0 | Cảm biến thông gió của máy gặp sự cố. |
2 | F1 | Cảm biến dàn lạnh bị hư hỏng. |
3 | F2 | Cảm biến dàn nóng bị hư hỏng. |
4 | F3 | Cảm biến nhiệt độ môi trường bị lỗi. |
5 | F4 | Cảm biến xả khí bị lỗi. |
6 | F5 | Cảm biến môi trường bị lỗi. |
7 | FE | Lỗi giao tiếp giữa mạch điều khiển. |
8 | H0 | Lỗi liên quan đến dàn ngưng tụ. |
9 | H1 | Lỗi liên quan đến dàn bay hơi. |
10 | H2 | Lỗi của khối trong nhà. |
11 | H3 | Nhiệt độ cuộn dây trong nhà. |
12 | H4 | Nhiệt độ cài đặt dàn lạnh sai. |
Xem thêm:
Lưu ý khi khắc phục lỗi trên điều hòa Hitachi
– Khi khắc phục các sự cố trên máy điều hòa Hitachi bạn cần lưu ý một số điều sau đây:
- Ngắt toàn bộ nguồn điện cấp cho máy trước khi sửa chữa.
- Trong quá trình sửa nên có 2 người và cần trang bị dụng cụ bảo hộ như găng tay hoặc giầy cách điện.
- Nếu không có chuyên môn thì nên liên hệ với các trung tâm bảo hành của Hitachi để được hỗ trợ.
- Thường xuyên vệ sinh điều hòa Hitachi định kỳ.
Trên đây là bảng mã lỗi điều hòa Hitachi mới nhất do hãng cung cấp, cũng như các lưu ý khi sửa chữa. Hy vọng đã mang đến những thông tin hữu ích cho quý khách hàng. Nếu quý khách có nhu cầu tư vấn, hỗ trợ mua hàng vui lòng liên hệ điện máy Phúc Khánh bạn nhé!