Điều hòa Toshiba nhà bạn đang báo lỗi và ngừng hoạt động? Bạn đang băn khoăn không biết nguyên nhân và cách khắc phục ra sao? Hãy cùng các chuyên gia của Điện máy Phúc Khánh tìm hiểu bảng mã lỗi điều hòa Toshiba do hãng cung cấp ngay sau đây để có câu trả lời nhé!
Mục lục
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba đơn giản
– Máy điều hòa Toshiba được trang bị tính năng tự động báo lỗi khi gặp sự cố, do vậy khi máy bị lỗi thì bạn hãy kiểm tra mã lỗi mà máy đang gặp phải theo cách sau:
- Bước 1: Đầu tiên bạn hãy hướng điều khiển về phía điều hòa rồi nhấn và giữ nút CHECK trong khoảng 3 -5 giây cho đến khi màn hình điều khiển xuất hiện chữ 00.
- Bước 2: Bạn hãy nhấn nút mũi tên lên xuống từng nhịp một cho đến khi máy phát ra tiếng kêu “bíp” liên tục trong khoảng 10 giây và đèn timer trên dàn lạnh nhay liên tục thì đây chính là lỗi mà máy điều hòa Toshiba của gia đình bạn đang gặp phải.
=>>>Xem thêm: Hướng dẫn cách sử dụng điều khiển điều hòa các loại
Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba do hãng cung cấp
Tuỳ theo các dòng sản phẩm khác nhau mà bảng mã lỗi điều hòa Toshiba cũng có sự khác nhau. Chi tiết cụ thể như sau:
Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba 2 ký tự
STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi điều hòa Toshiba |
1 | 04 | Mất tín hiệu kết nối cửa dàn nóng và dàn lạnh điều hòa Toshiba |
2 | 05 | Mã lỗi điều hòa Toshiba này là do dàn nóng không nhận được tín hiệu |
3 | 07 | Lỗi này xuất hiện do tín hiệu dàn lạnh bị mất đột ngột |
4 | 08 | Lỗi van bốn chiều của điều hòa Toshiba |
5 | 09 | Lỗi này xuất hiện khi máy nén không hoạt động |
6 | 11 | Lỗi quạt dàn lạnh của điều hòa |
7 | 12 | Lỗi xuất hiện ở mạch điều khiển |
8 | 13 | Điều hòa bị thiếu gas hoặc hết gas |
9 | 14 | Lỗi quá dòng ở mạch điều khiển (chỉ có ở các dòng điều hòa inverter) |
10 | 16 | Cuộn dây của máy nên bị lỗi |
11 | 17 | Mạch phát hiện dòng điện của máy gặp sự cố. |
12 | 18 | Mã lỗi điều hòa Toshiba này là do cảm biến nhiệt độ ở ngoài dàn nóng bị lỗi. |
13 | 19 | Cảm biến xả ở dàn nóng gặp sự cố. |
14 | 20 | Áp suất thấp |
15 | 21 | Áp suất cao |
16 | 25 | Mô tơ quạt thông gió của điều hòa gặp sự cố. |
17 | 97 | Lỗi tín hiệu của dàn nóng đến dàn lạnh. |
18 | 98 | Lỗi trùng lặp địa chỉ ở điều hòa Toshiba. |
19 | 99 | Dàn lạnh của máy không phát tín hiệu ra cục nóng |
20 | 0B | Lỗi cảm biến áp suất nước ở dàn lạnh (chỉ có ở dòng điều hòa âm trần) |
21 | 0C | Cảm biến nhiệt độ phòng bên trong dàn lạnh gặp sự cố. |
22 | 0D | Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh bị lỗi. |
23 | 0E | Lỗi cảm biến áp suất gas |
24 | 0F | Bộ phận trao đổi nhiệt phụ gặp sự cố |
25 | 1A | Quạt cục nóng của máy không hoạt động |
26 | 1B | Lỗi này xuất hiện là do cảm biến nhiệt độ của máy bị lỗi |
27 | 1C | Bộ nén của cục nóng bị lỗi |
28 | 1D | Thiết bị bảo vệ quá dòng bị lỗi |
29 | 1E | Nhiệt độ xả của máy nén vượt ngưỡng cho phép |
30 | 1F | Bộ nén của điều hòa bị hỏng |
31 | B5 | Môi chất lạnh bị rò rỉ một phần |
32 | B6 | Môi chất lạnh bị rò rỉ hoàn toàn |
33 | B7 | Nhóm thiết bị thụ động gặ sự cố |
34 | EF | Lỗi quạt gầm phía trước của điều hòa |
Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba 3,4 ký tự
STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi điều hòa Toshiba |
1 | TEN | Mã lỗi điều hòa Toshiba này là do nguồn điện áp của máy đang gặp sự cố |
2 | 0011 | Lỗi mô tơ quạt của điều hòa Toshiba |
3 | 0012 | Mạch điều khiển gặp sự cố |
4 | 0013 | Lỗi nhiệt độ TC |
5 | 0021 | Lỗi hoạt động IOL |
6 | 0104 | Liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh của máy bị lỗi. |
7 | 0105 | Mất tín hiệu từ cục lạnh đến cục nóng. |
8 | 0111 | Mô tơ quạt dàn lạnh điều hòa Toshiba bị lỗi. |
9 | 0112 | Lỗi mạch điều khiển |
10 | 0214 | Dòng làm việc của máy quá thấp (gặp ở các dòng điều hòa inverter) |
11 | 0216 | Lỗi máy nén |
12 | 0217 | Dòng làm việc của máy nén không ổn định |
13 | 0218 | Lỗi cảm biến TE |
14 | 0219 | Lỗi cảm biến TD |
15 | 0307 | Liên kết giữu cục nóng và cục lạnh bị mất. |
16 | 0308 | Bộ trao đổi nhiệt bên trong dàn lạnh bị lỗi |
17 | 0309 | Nhiệt độ của dàn lạnh không thay đổi |
18 | 000C | Lỗi cảm biến TA |
19 | 000D | Lỗi cảm biến TC |
20 | 010C | Lỗi cảm biến TA |
21 | 010D | Lỗi cảm biến TC |
22 | 021A | Mô tơ quạt dàn nóng điều hòa Toshiba bị lỗi |
23 | 021B | Lỗi cảm biến TE |
24 | 021C | Lỗi mạch drive của máy nén |
25 | 031D | Máy nén của điều hòa bị hỏng |
26 | 031E | Nhiệt độ máy khí cao |
27 | 031F | Dòng máy nén quá cao |
Trên đây là bảng mã lỗi điều hòa Toshiba mới và chi tiết nhất, hy vọng đã mang đến những thông tin hữu ích cho quý khách hàng. Nếu quý khách có nhu cầu tư vấn, hỗ trợ mua điều hòa giá rẻ vui lòng liên hệ Điện máy Phúc Khánh bạn nhé!