Giới thiệu Điều hòa Funiki 24000Btu HSC24MMC
Năm 2019, Funiki ra mắt 4 model mới sử dụng gas R32 và máy Điều hòa Funiki 24000Btu HSC24MMC là một trong những sản phẩm đó. Công suất: 24.000Btu phù hợp lắp đặt những không gian có diện tích dưới 40m2: , phòng làm việc…
Đèn hiển thị nhiệt độ dàn lạnh
Điều hòa Funiki 1 chiều HSC24MMC thiết kế sang trọng, đường nét tinh tế được trang bị đèn LED hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh giúp bạn sử dụng dễ dàng hơn, điều này rất thuận tiện khi trời tối như đèn ngủ thông thường mà điện năng không tốn kém.
Xem thêm : Ưu nhược điểm của máy điều hòa Funiki
Điều hòa Funiki 24000Btu HSC24MMC Công nghệ Powerful
Đây là tính năng làm lạnh nhanh với cách vận hành là đẩy tối đa công suất của máy nén để điều hòa đạt được nhiệt độ cài đặt trong thời gian ngắn nhất tạo cảm giác thoải mái cho người dùng.
Lưới lọc tinh chất Nano bạc
Lọc khuẩn cực tốt đảm bảo bầu không khí trong lành cho căn hộ của quý khách.
R32 Môi chất lạnh tiên tiến nhất
Điều hòa 24000BTU Funiki HSC24MMC model 2019 sử dụng Gas R32 đây là loại môi chất làm lạnh mới nhất hiện nay với những ưu điểm là hiệu suất làm lạnh nhanh và tiết kiệm điện. Bên cạnh đó thân thiện với môi trường do hạn chế được các tác nhân gây ảnh hưởng đến tầng ozone.
Chức năng tự chuẩn đoán lỗi
Đây là chức năng chẩn đoán lỗi tự động mỗi khi phát sinh lỗi gì giúp người tiêu dùng có hướng xử lý luôn.
Với những tính năng công nghệ trên điều hòa Funiki HSC24MMC xứng đáng là ông vua điều hòa giá rẻ. So sánh cùng với đối thủ cạnh tranh trực tiếp thì Midea MSAB1-24CRN1 không thể bằng được.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Funiki 1 chiều 24000Btu HSC24MMC
Điều hòa Funiki | ĐVT | HSC24MMC | ||
Công suất nhiệt | Lạnh | W | 7033 | |
Nóng | ||||
Thông số điện điều hoà | Phase | 1 | ||
Hiệu điện thế | V | 220÷240 | ||
Cường độ dòng điện | Lạnh | A | 8.90 | |
Nóng | ||||
Công suất điện | Lạnh | W | 2010 | |
Nóng | ||||
Kích thước máy (D x R x C) | Trong nhà | mm | 1040x220x327 | |
Ngoài trời | 946x410x810 | |||
Kích thước bao bì (D x R x C) | Trong nhà | mm | 1120x405x315 | |
Ngoài trời | 1090x500x885 | |||
Trọng lượng máy/cả thùng | Trong nhà | Kg | 13,5/16,9 | |
Ngoài trời | 60,7/66,7 | |||
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh | Ống đẩy | mm | Φ9.52 | |
Ống hồi | Φ15.9 | |||
Lưu lượng gió trong nhà | m³/h | 1070 |