Hiện nay, máy điều hòa trung tâm VRV Daikin đang là giải pháp được rất nhiều khách hàng lựa chọn. Trong bài viết này, các chuyên gia của điện máy Phúc Khánh xin được tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa VRV Daikin chi tiết nhất nhằm giúp quý khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí sửa chữa định kỳ.
Mục lục
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm VRV Daikin do hãng cung cấp
Dưới đây là bảng mã lỗi VRV 4 (IV), mã lỗi VRV 3 (III) và mã lỗi VRV H, VRV A… được cập nhật ngày 09/04/2024. Nếu quý khách có nhu cầu tư vấn, hỗ trợ thêm thông thin vui lòng truy cập tại đây.
Mã lỗi điều hòa VRV Daikin | Tên Lỗi | Nguyên nhân và các cách khắc phục |
A0 | Thiết bị bảo vệ bên ngoài của điều hòa VRV Daikin bị lỗi. | – Kiểm tra lạị các kết nối bên ngoài hệ thống. – Hệ thống không tương thích. – Lỗi mạch điều khiển dàn lạnh. |
A1 | Lỗi ở board mạch, E2 PROM, PCB khối trong nhà bị lỗi. | – Thay bảng mạch điều khiển. |
A3 | Lỗi tại hệ thống điều khiển mức nước xả (33H). | – Không có điện cung cấp cho bơm nước xả. – Kiểm tra công tắc phao và bơm. – Kiểm tra kích thước và độ dốc của đường ống thoát nước. – Lỗi mạch điều khiển. |
A6 | Motor quạt (MF) bị kẹt, hỏng hoặc bị quá tải. | – Thay mô tơ quạt dàn lạnh mới cho điều hòa VRV Daikin. – Kiểm tra dây kết nối từ mạch điều khiển đến mô tơ quạt. |
A7 | Motor cánh đảo gió gặp sự cố. | – Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió – Kiểm tra xem cánh đảo gió có bị kẹt dị vật gì không. – Lỗi mạch điều khiển của dàn lạnh. |
A8 | Mã lỗi điều hoà VRV Daikin này do nguồn điện vào không ổn định. | – Liên hệ với các trung tâm bảo hành Daikin để được hỗ trợ. |
A9 | Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử (20E) | – Kiểm tra lại cuộn dây van tiết lưu điện tử và thân của van. – Lỗi mạch điều khiển trên dàn lạnh. |
AA | Hệ thống sưởi bị quá nhiệt | – 26WH được khởi động. |
AF | Lỗi mực nước xả ở khối trong nhà. | – Kiểm tra lại đường ống thoát nước của điều hòa xem có đạt độ dốc không. – PCB dàn lạnh. |
AH | Lỗi bộ phận lọc không khí. | – Vệ sinh bộ lọc không khí. – Kiểm tra mạch điều khiển của máy. |
AJ | Lỗi công suất trên mạch điều khiển khối trong nhà. | – Mạch điều khiển dàn lạnh bị lỗi. |
C1 | Lỗi truyền tín hiệu giữa PCB dàn lạnh và PCB quạt | – Đối với mã lỗi điều hòa VRV Daikin này thì bạn cần kiểm tra lại hệ thống dây kết nối của điều hoà. |
C4 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) tại dàn trao đổi nhiệt. | – Kiểm tra lại hệ thống cảm biến nhiệt độ. – Lỗi bảng mạch điều khiển trung tâm. |
C5 | Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) của đường ống gas hơi | – Kiểm tra lại hệ thống cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi – Lỗi bảng mạch điều khiển trung tâm. – Lỗi kết nối hệ thống. |
C6 | Lỗi cảm biến điều khiển quạt hoặc động cơ quạt điều hoà Daikin. | – Cài đặt sai địa chỉ. – Bảng mạch điều khiển quạt bị lỗi. – Hệ thống dây điện tín hiệu bị lỏng. |
C7 | Lỗi mô-tơ đảo gió, cồn tắc giới hạn | – Kiểm tra lại hệ thống dây tín hiệu điều khiển. – Kiểm tra mô tơ đảo gió. |
C9 | Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi | – Kiểm tra lại hệ thống cảm biến nhiệt độ gió hồi – Lỗi mạch điều khiển của khối trong nhà. – Dây tín hiệu bị đứt hoặc chập cháy. |
CA | Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra của điều hòa Daikin. | – Bảng mạch điều khiển của khối trong nhà gặp sự cố. – Cảm biến nhiệt độ gió ra bị hỏng – Lỗi đường dây tín hiệu điều hòa |
CC | Lỗi cảm biến độ ẩm | – Thay thế cảm biến độ ẩm mới. |
CJ | Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ trên điều khiển điều hoà. | – Liên hệ với các trung tâm bảo hành điều hòa Daikin để được hỗ trợ. |
E0 | Kích hoạt thiết bị bảo vệ thống nhất | – Kiểm tra lại kết nối bên ngoài của hệ thống. |
E1 | Lỗi của bảng mạch điều khiển (PBC lỗi) | – Sau khi tra bảng mã lỗi điều hòa Daikin VRV và thấy lỗi E2 thì bạn hãy liên hệ với các trung tâm bảo hành của Daikin để được hỗ trợ. |
E2 | Lỗi này là do hệ thống đang bị rò điện | – Lắp thêm dây tiếp đất cho điều hòa . – Tìm và thay thế các bộ phận bị rò điện. |
E3 | Lỗi do tác động của công tắc với áp suất cao | – Lỗi công tắc áp suất cao của điều hòa . – Lỗi mạch điều khiển dàn nóng – Lỗi cảm biến áp lực cao |
E3 | Hệ thống số 1 Dẫn động của công tắc áp suất cao (HPS) | – Vệ sinh bộ trao đổi nhiệt. – Thiếu lượng nước cấp cho hệ thống. – Tắc đường ống gas của điều hòa trung tâm VRV. |
E4 | Lỗi vì tác động của cảm biến áp suất thấp, dẫn động của công tắc hạ áp (LPS) | – Liên hệ với các trung tâm bảo hành của Daikin. |
E5 | Lỗi do động cơ máy nén inverter gặp vấn đề hoặc do quá nóng | – Kiểm tra máy nén inverter bị kẹt, rò rỉ điện, bị lỗi cuộn dây – Kiểm tra các đầu kết nối. – Liên hệ với các trạm bảo hành uỷ quyền. |
E6 | Lỗi do máy nén (STD) bị kẹt hoặc bị vượt quá dòng | – Kiểm tra van chặn xem đã mở hay chưa. – Kiểm tra vị trí lắp đặt dàn nóng. – Kiểm tra lại nguồn điện cấp cho máy. |
E7 | Lỗi ở mô tơ quạt khối ngoài trời. | – Kiểm tra lại các dây tín hiệu kết nối. – Kiểm tra mô tơ quạt dàn nóng – Kiểm tra mạch điều khiển. |
E8 | Quá dòng máy nén biến tần | – Kiểm tra tự khởi động và máy nén. – Liên hệ với các trung tâm bảo hành uỷ quyền của Daikin. |
E9 | Lỗi van tiết lưu điện tử | – Kiểm tra hệ thống dây kết nối. – Thay thế van điện từ mới cho máy. – Kiểm tra mạch điều khiển dàn nóng. |
EC | Nhiệt độ nước vào dàn nóng bất thường | – Nếu bảng mã lỗi điều hòa trung tâm VRV Daikin xuất hiện lỗi EC thì bạn hãy liên hệ với các trung tâm bảo hành uỷ quyền của hãng để được hỗ trợ. |
ER | Lỗi van bốn ngả hoặc công tắc nóng/lạnh | – Dùng đồng hồ kiểm tra xem van bốn ngả có bị lỗi hay không. – Kiểm tra áp suất gas của điều hoà. – Bảng mạch điều khiển dàn nóng bị lỗi. |
F3 | Nhiệt độ của đường ống đẩy không được bình thường | – Kiểm tra lại kết nối của cảm biến và mạch điều khiển. – Lỗi bảng mạch điều khiển dàn nóng |
F4 | Mã lỗi điều hoà VRV Daikin này liên quan đến độ ẩm | – Thay thế cảm biến độ ẩm mới cho máy điều hoà. |
F6 | Lỗi do áp suất gas | – Điều hoà bị thiếu hoặc hết gas – Kiểm tra lại hệ thống xem có bị rò rỉ ở đâu không. – Kiểm tra dàn tản nhiệt xem có bị bẩn không, vệ sinh nếu cầu thiết. |
H0 | Lỗi hệ thống cảm biến của máy nén | – Dây kết nối bị tuột hoặc bị lỏng – Bảng mạch trung tâm bị lỗi |
H3 | Lỗi công tắc cao áp (HPS) | – Công tắc cao áp bị lỗi – Lỗi dây kết nối – Bo mạch dàn nóng bị lỗi – Lỗi đầu kết nối |
H4 | Lỗi công tắc hạ áp (LPS) | – Công tắc hạ áp bị lỗi – Lỗi dây kết nối – Bảng mạch dàn nóng bị lỗi – Lỗi đầu kết nối |
H7 | Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không được bình thường | – Lỗi quạt dàn nóng – Bo Inverter quạt lỗi – Dây truyền tín hiệu lỗi |
H9 | Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) vơi gió bên ngoài | – Kiểm tra lại hệ thống cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi – Lỗi bo dàn nóng |
J2 | Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện | – Kiểm tra lại hệ thống cảm biến dòng bị lỗi – Mạch điều khiển dàn nóng bị lỗi |
J3 | Lỗi do đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T) | – Lỗi của hệ thống cảm biến nhiệt độ ống đẩy – Lỗi mạch điều khiển dàn nóng – Lỗi do kết nối của cảm biến nhiệt độ |
J5 | Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) của đường ống gas về | – Lỗi do cảm biến nhiệt độ ống hút – Lỗi mạch điều khiển dàn nóng – Lỗi do trục trặc kết nối của cảm biến nhiệt độ |
J6 | Lỗi cám biến nhiệt độ dàn | – Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN |
J7 | Lỗi cảm biến nhiệt độ quá lạnh của ống nóng | – Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) |
J8 | Lỗi cảm biến nhiệt ổng lỏng | – Lỗi cảm biến nhiệt ổng lỏng dàn TĐN (R4T) |
J9 | Lỗi cảm biến độ quá lạnh | – Gas lạnh thừa phía bên ngoài, hoặc bị rò rỉ, cần kiểm tra và nạp bổ gas bổ sung – Lỗi mạch điều khiển dàn nóng |
JA | Lỗi đầu cảm biến áp suất của đường ống gas đi | – Lỗi cảm biến áp suất cao – Lỗi mạch điều khiển dàn nóng – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc do vị trí sai |
JC | Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về | – Lỗi cảm biến áp suất thấp – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc bị sai vị trí |
L1 | Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV | – Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV – Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV – Lỗi motor quạt INV |
L2 | Lỗi nguồn tạm thời | – Lỗi nguồn bật tạm thời |
L3 | Nhiệt độ cuộn cảm (reactor) tăng bất thường | – Lỗi độ cuộn cảm |
L4 | Lỗi do nhiệt độ tản ra từ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng | – Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C) – Lỗi bo mạch – Lỗi cảm biến nhiệt độ tại cánh tản nhiệt |
L5 | Máy nén biến tần bất thường, Ăn dòng tức thời máy nén INV | – Hư cuộn dây máy nén Inverter – Lỗi khởi động máy nén – Bo Inverter bị lỗi |
L8 | Lỗi do dòng biến tần không hoạt động bình thường | – Máy nén Inverter quá tải – Lỗi bo Inverter – Máy nén bị hỏng cuộn dây (dò điện, dây chân lock,…) – Máy nén bị lỗi |
L9 | Lỗi ở quá trình khởi động máy nén biến tần | – Lỗi máy nén Inverter – Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N) – Không đảm bảo được độ chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khởi động – Van chặn chưa mở – Lỗi vỉ mạch Inverter |
LC | Lỗi do tín hiệu của bo Inverter và bo điều khiển | – Lỗi do kết nối của bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng – Lỗi mạch điều khiển dàn nóng – Lỗi vỉ Inverter – Lỗi bộ lọc nhiễu – Lỗi quạt Inverter – Kết nối quạt không đúng – Lỗi máy nén điều hoà – Lỗi mô tơ quạt |
MA | Các thiết bị điều khiển cho điều khiển trung tâm không tương thích | – Các thiết bị điều khiển cho điều khiển trung tâm không tương thích – Có nhiều hơn một điều khiển chính – Cài đặt sai điều khiển trung tâm – Điều khiển trung tâm bị hỏng |
MC | Trùng địa chỉ, cài đặt sai | – Trùng địa chỉ điều khiển trung tâm |
M1 | Lỗi bo mạch điều khiển trung tâm | – Bo mạch điều khiển trung tâm bị hư |
M8 | Lỗi kết nối tín hiệu giữa các thiết bị điều khiển trung tâm khác | – Mất nguồn thiết bị điều khiển trung tâm khác – Nút Reset của điều khiển trung tâm được bật – Lỗi dây truyền tín hiệu – Thay đổi địa chỉ của điều khiển trung tâm |
P1 | Lệch điện áp nguồn INV | – Lỗi do điện áp nguồn bị lệnh hoặc bị hỏng |
P3 | Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng | – Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng |
P4 | Lỗi do hệ thống cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter | – Lỗi cảm biến nhiệt độ từ cánh tản nhiệt – Lỗi mạch Inverter |
P9.1 | Hoàn thành việc nạp môi chất lạnh tự động | |
PA | Bình môi chất lạnh trong quá trình nạp môi chất lạnh tự động | – Bình môi chất của thiết bị chính (Master) bị hết |
PE | Chuẩn bị hoàn thành việc nạp môi chất lạnh tự động | – Môi chất lạnh tự động nạp |
PC | Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới) | – Bình môi chất của thiết bị phụ 2 (Slave 2) bị hết |
PH | Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới) | – Bộ sưởi bị lỗi – Lỗi đầu kết nối – Cảm biến nhiệt độ bị hỏng – Mạch điều khiển dàn nóng bị hỏng |
PJ | Lỗi cài đặt công suất dàn nóng | – Chưa cài đặt công suất của dàn nóng – Cài đặt sai công suất dàn nóng khi đã thay thế bo dàn nóng – Nhầm loại PCB INV |
U0 | Cảnh báo thiếu ga | – Thiếu ga hoặc nghẹt ống ga (lỗi do thi công đường ống) – Lỗi cảm biến nhiệt (R7T, R4T) – Lỗi cảm biến áp suất thấp – Lỗi bo dàn nóng A1P |
U1 | Ngược pha, mất pha | – Nguồn cấp bị ngược pha – Nguồn cấp bị mất pha – Lỗi mạch điều khiển dàn nóng |
U2 | Lỗi do không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh | – Nguồn điện cấp không đủ, cấp thấp – Lỗi nguồn tức thời – Điều hoà bị mất pha – Lỗi mạch điều khiển Inverter – Lỗi bo điều khiển dàn nóng – Lỗi dây ở mạch chính – Lỗi máy nén điều hoà. – Lỗi mô tơ quạt – Lỗi dây truyền tín hiệu |
U3 | Lỗi do không vận hành kiểm tra | – Chạy test kết thúc bất thường – Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu ban đầu – kiểm tra DL lỗi U4/U9 – Chạy kiểm tra lại hệ thống |
U4 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng không tốt | – Dây giữa dàn lạnh và dàn nóng; dàn nóng và dàn nóng bị đứt hoặc bị ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2) – Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất tín hiệu – Lỗi truyền tín hiệu giữa DN và DL – Hệ thống các địa chỉ không phù hợp – Lỗi mạch điều khiển dàn lạnh – Lỗi mạch điều khiển dàn nóng |
U5 | Lỗi do đường truyền tín hiệu của dàn lạnh và điều khiển | – Kiểm tra đường truyền của dàn lạnh và điều khiển điều hoà – Kiểm tra lại cài đặt nếu một dàn lạnh sử dụng cùng lúc 2 điều khiển – Lỗi mạch điều khiển của điều hoà trung tâm. – Lỗi mạch dàn lạnh – Lỗi có thể xảy ra do nhiễu |
U6 | Lỗi kết nối tín hiệu giữa các dàn lạnh | – Lỗi dây kết nối giữa các dàn lạnh. – Yếu tố bên ngoài (Nhiễu,…) – Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng. |
U7 | Lỗi ở truyền tín hiệu giữa các dàn nóng | – Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter của bộ điều khiển C/H – Kiểm tra lại dây tín hiệu nối giữa các dàn nóng – Kiểm tra mạch điều khiển của dàn nóng – Lỗi Adapter của bộ điều khiển Cool/Heat – Adapter điều khiển Cool/Heat không thể tương thích |
U8 | Lỗi do đường truyền tín hiệu của các remote “M” và ”S” | – Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu của mạch điều khiển chính và phụ – Lỗi mạch điều khiển – Lỗi kết nối điều khiển phụ |
U9 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng của cùng một hệ thống. | – Kiểm tra dây truyền tín hiệu của dàn lạnh và dàn nóng. – Lỗi mạch điều khiển dàn lạnh của hệ thống – Lỗi kết nối giữa dàn nóng & dàn lạnh |
UA | Lỗi do vượt quá số dàn lạnh | – Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh của máy điều hoà Daikin. |
UA.1 | Dàn nóng và dàn lạnh của máy điều hoà không tương thích | – Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh của hệ thống. – Mạch điều khiển của dàn nóng bị hỏng – Kích thước ống đồng điều hoà sai với thông số kỹ thuật của hãng. – Chưa cài đặt mạch điều khiển sau khi thay thế. |
UE | Lỗi do đường truyền tín hiệu của điều khiển trung tâm và dàn lạnh điều hoà. | – Kiểm tra lại tín hiệu của dàn lạnh và điều khiển trung tâm – Gặp lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master) – Lỗi vỉ mạch điều khiển trung tâm – Lỗi mạch điều khiển dàn lạnh. |
UC | Trùng lặp địa chỉ ở trung tâm điều khiển. | – Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và tiến hành cài đặt lại |
UF | – Lắp đặt hệ thống sai kỹ thuật. – Chưa cài đặt địa chỉ cho máy. | – Kiểm tra lại tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng. |
UH | – Lỗi sai địa chỉ hệ thống điều hoà. | – Kiểm tra dây kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh. – Kiểm tra mạch điều khiển dàn lạnh. – Kiểm tra mạch điều khiển dàn nóng. |
UJ | Lỗi phin lọc không hoạt động ở điều hoà trung tâm VRV Daikin. | – Kiểm tra và thay thế phin lọc nếu cần thiết. |
X1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng hoặc van điều tiết thiết bị tạo ấm | – Liên hệ với các trung tâm bảo hành Daikin để được hỗ trợ. |
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin VRV IV
– Sau khi đã biết bảng mã lỗi điều hòa Daikin VRV thì nhiều khách hàng vẫn còn băn khoăn chưa biết cách kiểm tra lỗi như nào. Cách kiểm tra mã lỗi điều hoà VRV rất đơn giản, bạn hãy thực hiện như sau:
- Bước 1: Đầu tiên, bạn hãy hướng điều khiển về phía dàn lạnh của điều hoà Daikin sau đó giữ phím “Cancel” khoảng 5s. Lúc này trên màn hình của điều khiển sẽ hiển thị các mã lỗi và nhấp nháy, hãy thả tay khỏi nút.
- Bước 2: Sau đó, bạn nhấn nút “Cancel” để chuyển qua các mã lỗi khác, khi có tiếng bíp trên dàn lạnh và màn hình hiển thị mã lỗi tiếp theo thì dừng lại.
- Bước 3: Bạn hãy đối chiếu với bảng mã lỗi điều hòa Daikin VRV và tiến hành xử lý, khắc phục.
=>>>Xem thêm: Điều hoà VRV là gì? Những lưu ý khi lắp đặt máy điều hoà VRV
Có nên tự sửa chữa điều hoà VRV tại nhà hay không?
– Điều hoà VRV là dòng điều hoà có cơ chế hoạt động rất phưc tạp, do đó nếu bạn không có chuyên môn hoặc đầy đủ dụng cụ chuyên dụng thì các chuyên gia của điện máy Phúc Khánh khuyễn nghị bạn không nên tự ý sửa chữa tại nhà. Việc tự sửa chữa tại nhà có thể khiến máy hư hỏng nặng hơn hoặc thậm chí là gây mất an toàn cho người sửa chữa.
– Tốt nhất, khi máy điều hoà VRV gặp sự cố thì bạn hãy liên hệ với các trung tâm bảo hành uỷ quyền hoặc đại lý gần nhà để được hỗ trợ. Trên đây là bảng mã lỗi điều hòa Daikin VRV mới và chi tiết nhất. Hy vọng đã mang đến những thông tin hữu ích cho quý khách hàng. Nếu quý khách có nhu cầu tư vấn, hỗ trợ thêm thông tin vui lòng liên hệ hotline 0904.755.838/ 0862.685.838 để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.