Bảng mã lỗi điều hòa sẽ giúp chúng ta nắm rõ tình trạng hỏng hóc cũng như đưa ra biện pháp giải quyết nhanh chóng hơn.
Mỗi thương hiệu điều hòa sẽ có những mã lỗi khác nhau. Bạn muốn biết mã lỗi của các dòng Panasonic, Daikin, Samsung, LG và Toshiba. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm thông tin về mã lỗi điều hòa.
Mục lục
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic
Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Panasonic thường gặp nhất. Bạn có thể tham khảo để nắm rõ tình trạng lỗi hỏng của chiếc máy lạnh trong gia đình và nhanh chóng đưa ra được biện pháp xử lý kịp thời.
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic – Lỗi H
- Mã lỗi 00H: Không có bất thường phát hiện
- Mã lỗi 11H: Lỗi của đường dữ liệu giữa dàn lạnh và dàn nóng.
- Mã lỗi 12H: Lỗi do khác công suất dàn lạnh và dàn nóng.
- Mã lỗi 14H: Lỗi cảm biến về nhiệt độ phòng
- Mã lỗi 15H: Lỗi cảm biến về nhiệt máy nén.
- Mã lỗi 16H: Dòng điện tải của máy nén quá thấp.
- Mã lỗi 19H: Lỗi do quạt khối ở trong nhà.
- Mã lỗi 23H: Lỗi cảm biến về nhiệt độ dàn lạnh
- Mã lỗi 25H: Mạch e-ion lỗi
- Mã lỗi 27H: Lỗi cảm biến về nhiệt độ ngoài trời.
- Mã lỗi 28H: Lỗi cảm biến về nhiệt độ dàn nóng.
- Mã lỗi 30H: Lỗi cảm biến về nhiệt độ ống ra của máy nén.
- Mã lỗi 33H: Lỗi kết nối của khối trong và ngoài.
- Mã lỗi 38H: Lỗi khối ở trong và ngoài không đồng bộ.
- Mã lỗi 58H: Lỗi mạch PATROL
- Mã lỗi 59H: Lỗi mạch ECO PATROL
- Mã lỗi 97H: Lỗi quạt dàn nóng
- Mã lỗi 98H: Nhiệt độ dàn lạnh quá lớn (chế độ sưởi ấm)
- Mã lỗi 99H: Nhiệt độ của dàn lạnh quá thấp (đóng băng)
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic – Lỗi F
- Mã lỗi 11F: Lỗi chuyển đổi chế độ làm lạnh /Sưởi ấm
- Mã lỗi 90F: Lỗi mạch Board tăng áp cho khối công suất ĐK máy nén
- Mã lỗi 91F: Lỗi do dòng tải máy nén quá thấp.
- Mã lỗi 93F: Lỗi do tốc độ quay máy nén.
- Mã lỗi 95F: Nhiệt độ dàn nóng quá lớn.
- Mã lỗi 96F: Quá nhiệt bộ transistor của công suất máy nén (IPM)
- Mã lỗi 97F: Nhiệt độ máy nén quá lớn.
- Mã lỗi 98F: Dòng tải máy nén quá lớn.
- Mã lỗi 99F: Xung DC ra máy nén quá lớn.
Xem thêm:
- Bảng mã lỗi điều hòa Funiki và cách khắc phục
- Cách tính công suất điều hòa theo m3 đơn giản, ai cũng làm được
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin Inverter
Điều hòa Daikin Inverter được người sử dụng chọn lựa khá nhiều vì tính năng tiết kiệm điện, kèm theo các tính năng vượt trội. Vì vậy việc sửa điều hòa Daikin Inverter là công việc tương đối khó khăn với những thợ sửa máy lạnh tại nhà kém chuyên nghiệp. Tuy nhiên, máy lạnh Daikin cũng có những mã lỗi xác định giúp việc sửa chữa dễ dàng nhanh chóng.
Cách kiểm tra mã lỗi trên điều hòa Daikin
- Dùng que tăm ấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây, cho tới khi màn hình hiện dấu – –
- Hướng remote control về chiếc điều hòa bị lỗi, ấn giữ nút TIMER, mỗi lần ấn nút màn hình sẽ lần lượt hiện mã lỗi và đèn báo POWER trên máy lạnh sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu.
- Khi đèn báo POWER sáng và máy lạnh phát ra tiếng “bíp” liên tục trong khoảng 4 giây, mã lỗi đang xuất hiện trên màn hình sẽ là mã lỗi của máy lạnh đang gặp.
- Chế độ truy vấn mã lỗi của điều hoà sẽ ngắt khi ấn giữ nút CHECK trong 5 giây hoặc tự kết thúc sau khoảng 20 giây nếu chúng ta không thực hiện thêm thao tác.
- Tạm thời xóa lỗi trên điều hòa bằng cách chúng ta ngắt nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET và cho máy lạnh hoạt động lại để kiểm tra lỗi có xuất hiện lại không.
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin và hướng dẫn sửa chữa
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
A0 | Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài Lỗi board dàn lạnh Thiết bị không tương thích | Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài |
A1 | Lỗi board mạch | Thay board mạch |
A3 | Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả (33H) Lỗi board dàn lạnh | Kiểm tra bơm nước xả ra Kiểm tra công tắc phao điện đã được cung cấp chưa? Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không? Lỏng dây kết nối. |
A6 | Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và board dàn lạnh | Thay mô tơ quạt.
|
A7 | Motor cánh đảo gió bị lỗi Lỗi board dàn lạnh Cánh đảo gió bị kẹt Lỗi kết nối dây mô tơ Swing | Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
|
A9 | Lỗi van tiết lưu điện tử (20E). Kết nối dây bị lỗi Lỗi board dàn lạnh | Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
|
AF | Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm) bị lỗi | Kiểm tra đường ống thoát nước |
C4 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt Lỗi board dàn lạnh | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
|
C5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi. Lỗi board dàn lạnh | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
|
C9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi Lỗi board dàn lạnh | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi |
CJ | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển Lỗi board remote điều khiển Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển | Kiểm tra cảm biến nhiệt |
E1 | Lỗi của board mạch. | Thay board mạch dàn nóng |
E3 | Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp. Lỗi cảm biến áp lực cao Lỗi công tắc áp suất cao Lỗi board dàn nóng Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột | Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao
|
E4 | Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp. Lỗi cảm biến áp suất thấp. Lỗi board dàn nóng. Áp suất thấp bất thường (<0,07Mpa) Van chặn không được mở | Kiểm tra cảm biến nhiệt |
E5 | Lỗi do động cơ máy nén Inverter Máy nén Inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây. Dây chân lock bị sai (U,V,W) Lỗi board biến tần Van chặn chưa mở. Chênh lệch áp lực cao khi khởi động (>0.5Mpa) | Kiểm tra động cơ, van |
E6 | Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng. Hỏng máy nén thường Điện áp cấp không đúng Khởi động từ bị lỗi Van chặn chưa mở. Cảm biến dòng bị lỗi | |
E7 | Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng. Quạt bị kẹt Lỗi mô tơ quạt dàn nóng Lỗi board biến tần quạt dàn nóng | |
F3 | Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường. Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy. Lỗi board dàn nóng | |
H7 | Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường. Lỗi quạt dàn nóng Dây truyền tín hiệu lỗi board Inverter quạt lỗi | |
H9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài. Lỗi board dàn nóng | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi
|
J2 | Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện. board dàn nóng bị lỗi | Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi |
J3 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T) Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy Lỗi board dàn nóng | |
J5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút Lỗi board dàn nóng | |
J9 | Lỗi cảm biến độ quá lạnh (R5T) Lỗi board dàn nóng | |
JA | Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi. Lỗi cảm biến áp suất cao Lỗi board dàn nóng Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai | |
JC | Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về. Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai Lỗi cảm biến áp suất thấp Lỗi board dàn nóng | |
L4 | Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng. Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C) Lỗi board mạch Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt | |
L5 | Máy nén biến tần bất thường Hư cuộn dây máy nén Inverter Lỗi khởi động máy nén Board Inverter bị lỗi | |
L8 | Lỗi do dòng biến tần không bình thường. Máy nén bị lỗi Máy nén Inverter quá tải Lỗi board Inverter Máy nén hỏng cuộn dây (dò điện, dây chân lock…) | |
L9 | Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần. Lỗi máy nén Inverter Lỗi dây kết nối sai (U,V,W,N) Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khởi động Van chặn chưa mở Lỗi board Inverter | |
LC | Lỗi do tín hiệu giữa board Inverter và board điều khiển Lỗi bộ lọc nhiễu Lỗi board điều khiển dàn nóng Lỗi board Inverter Lỗi mô tơ quạt Lỗi quạt Inverter Kết nối quạt không đúng Lỗi máy nén Lỗi do kết nối giữa board Inverter và board điều khiển dàn nóng | |
P4 | Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt Lỗi board Inverter | |
PJ | Lỗi cài đặt công suất dàn nóng Chưa cài đặt công suất dàn nóng Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế board dàn nóng | |
U0 | Cảnh báo thiếu ga Lỗi cảm biến áp suất thấp Thiếu ga hoặc nghẹt ống ga (lỗi thi công đường ống) Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T) Lỗi board dàn nóng | |
U1 | Ngược pha, mất pha Lỗi board dàn nóng Nguồn cấp bị ngược pha Nguồn cấp bị mất pha | |
U2
| Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh. Lỗi nguồn tức thời Lỗi dây truyền tín hiệu Mất pha Lỗi board Inverter Lỗi board điều khiển dàn nóng Nguồn điện cấp không đủ Lỗi máy nén Lỗi mô tơ quạt Lỗi dây ở mạch chính | |
U4 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất Hệ thống địa chỉ không phù hợp Lỗi board dàn lạnh Lỗi board dàn nóng Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2) | |
U5 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote. Lỗi có thể xảy ra do nhiễu Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote Lỗi board remote Lỗi board dàn lạnh Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote | |
U7 | Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat Địa chỉ không đúng (dàn nóng và Adapter điều khiển C/H) | Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nóng với dàn nóng Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H Kiểm tra board mạch dàn nóng |
U8 | Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và “S”. Lỗi kết nối điều khiển phụ Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ Lỗi board remote | |
U9 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống. Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh Lỗi board dàn lạnh của hệ thống | Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống |
UA | Lỗi do vượt quá số dàn lạnh,… Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm. Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh. Không cài đặt lại board dàn nóng khi tiến hành thay thế. Lỗi board dàn nóng. | Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại |
UE | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh. Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master) Lỗi board điều khiển trung tâm. Lỗi board dàn lạnh | Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm
|
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin
Bảng mã lỗi điều hòa Samsung
Bảng mã lỗi điều hòa Samsung bao gồm những lỗi như sau:
Mã lỗi | Phân tích mã lỗi |
*1 | Lỗi cảm biến dàn lạnh |
*5 | Lỗi cảm biến bán dẫn đường ống dẫn lạnh |
*6 | Lỗi cảm biến bán dẫn cục nóng |
*9 | Lỗi công tắc phao |
*A | Lỗi liên kết giữa dàn nóng và dàn lạnh |
*C | Lỗi liên kết bộ điều khiển từ xa có dây |
*D | Lỗi cảm biến bán dẫn đường ống cục nóng |
101 | Lỗi liên kết dàn lạnh, kiểm tra lại đường dây |
102 | Lỗi liên kết giữa dàn lạnh và dàn nóng |
121 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh |
122 | Lỗi cảm biến trong đường ống dẫn lạnh |
128 | Tách biệt cảm biến đường ống dàn lạnh |
153 | Lỗi công tắc phao dàn lạnh |
201 | Dàn lạnh không kết nối |
203 | Lỗi liên kết giữa main PCB cục nóng và bộ biến tần Inverter |
221 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng |
237 | Lỗi cảm biến nhiệt độ COND |
260 | Lỗi cảm biến nhiệt độ xả máy nén khí biến tần Inverter |
458 | Lỗi quạt dàn lạnh |
460 | Lỗi liên kết giữa dàn nóng và dàn lạnh |
461 | Lỗi khởi động bộ nén khí biến tần Inverter |
464 | Lỗi yếu dòng DC Inverter |
466 | Điện áp nối dòng DC Inverter < 150V và > 410V |
467 | Lỗi đảo bộ nén khí biến tần Inverter |
468 | Lỗi cảm biến dòng Inverter |
469 | Lỗi cảm biến kết nối dòng DC Inverter |
471 | Lỗi đọc, viết EEFROM |
472 | Lỗi bộ biến tần Inverter |
554 | Thiếu gas cục nóng |
556 | Lỗi chọn cài đặt điện thế cục nóng |
601 | Lỗi màn hình hiển thị tinh thể lỏng dàn lạnh |
603 | Lỗi kết nối màn hình tinh thể lỏng |
604 | Lỗi chọn lựa cài đặt điều khiển từ xa có dây COM2 |
E1 | Lỗi bán dẫn khu dàn lạnh |
E101 | Lỗi liên kết (dàn lạnh không thể nhận thông tin) |
E102 | Lỗi liên kết (cục nóng không thể liên kết) |
E121 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh |
E122 | Lỗi cảm biến dàn lạnh, cảm biến đường ống vào evaporator |
E123 | Lỗi cảm biến dàn lạnh, cảm biến đường ống ra evaporator |
E128 | Lỗi cảm biến dàn lạnh, cảm biến đường ống ra evaporator |
E130 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt ra, vào dàn lạnh |
E154 | Lỗi quạt dàn lạnh |
E161 | Hơn 2 dàn nóng sưởi ấm hoặc làm lạnh đồng thời |
E162 | Lỗi EEFROM |
E163 | Lỗi cài đặt mã lựa chọn |
E185 | Đứt dây dẫn hoặc không có dây |
E201 | Số lượng dàn lạnh không phù hợp |
E202 | Lỗi liên kết (dàn nóng không nhận được dữ liệu) |
ER-12 | Bất thường tăng nhiệt độ OLP |
ER-13 | Bất thường tăng nhiệt độ xả |
ER-14 | Quá dòng mạch IPM |
ER-15 | Bất thường tăng nhiệt quạt nhiệt độ |
ER-17 | Lỗi liên kết giữa 2 micom trong cục nóng |
ER-31 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng |
ER-32 | Cảm biến nhiệt độ xả |
ER-33 | Cảm biến nhiệt độ xả |
ER-36 | Lỗi cảm biến dòng PCB |
ER-37 | Lỗi cảm biến nhiệt độ heatsink PCB |
ER-38 | Lỗi cảm biến điện áp |
ER-E6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ Deice |
ER-E1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh |
ER-E5 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt ra dàn lạnh |
Bảng mã lỗi điều hòa LG
Bảng mã lỗi điều hòa LG
Điều hòa LG có mã lỗi hiển thị ngay trên Led 7 đoạn (hai số 8) ở trên máy lạnh.
- CH01 – Lỗi cảm biến về nhiệt độ gió vào cục trong.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém và lỗi bên trong mạch.
Khắc phục: Kiểm tra lại những mối hàn, mạch điện tử
- CH02 – Lỗi cảm biến về nhiệt độ ống vào cục trong
Nguyên nhân: Hỏng cảm biến.
Khắc phục: Liên hệ với công ty sửa máy lạnh để đặt mua cảm biến
- CH03 – Lỗi dây dẫn tín hiệu từ cục trong tới điều khiển (Remote)
Nguyên nhân: Hở mạch, kết nối sai, lỗi điều khiển
Khắc phục: Kiểm tra vệ sinh lại điều khiển, nếu không được thì nên mua điều khiển mới cùng hãng và model
- CH04 – Lỗi bơm nước xả hoặc công tắc phao
Nguyên nhân: Công tắc phao mở trong khi tình trạng bình thường là đóng.
Khắc phục: Kiểm tra công tắc phao và nếu mở thì đóng vào
- CH05 & CH53 – Tín hiệu kết nối của cục trong và cục ngoài
Nguyên nhân: Đường tín hiệu truyền kém
Khắc phục: Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa 2 cục
- CH06 – Lỗi cảm biến về nhiệt độ ống ra cục trong.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém và lỗi bên trong mạch.
Khắc phục: Việc khắc phục liên quan tới mạch điện tử cần có chuyên môn cao nên tốt nhất nếu bạn không rõ thì hãy nhờ công ty sửa chữa máy lạnh tại nhà tới kiểm tra khắc phục giúp cho bạn.
- CH07 – Lỗi chế độ vận hành không đồng nhất (chỉ xảy ra ở máy lạnh hai chiều).
Nguyên nhân: Những cục trong hoạt động không cùng một chế độ.
Khắc phục: Kiểm tra lại
- CH33 – Lỗi nhiệt độ ống đẩy của máy nén lớn (trên 105 độ C).
Nguyên nhân: Cảm biến nhiệt độ lớn trên ống đẩy máy nén.
Khắc phục: Kiểm tra cảm biến
- CH44 – Lỗi cảm biến về nhiệt độ gió vào.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém và lỗi bên trong mạch.
- CH45 – Lỗi cảm biến về nhiệt độ ống của dàn nóng.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém và lỗi bên trong mạch.
- CH47 – Cảm biến về nhiệt độ trên ống đẩy.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém và lỗi bên trong mạch.
- CH51 – Quá tải
Nguyên nhân: Tổng công suất những cục trong lớn hơn cục ngoài.
- CH54 – Nhầm pha
Nguyên nhân: Do nhầm lẫn dây điện 3 pha.
Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba
Mã lỗi máy lạnh Toshiba
Bảng mã lỗi điều hoà Gree
- Máy lạnh Gree báo lỗi H6
- Máy lạnh Gree báo lỗi E1
- Máy lạnh Gree không nhận tín hiệu điều khiển từ xa
- Máy lạnh Gree hoạt động có tiếng ồn lớn
- Máy lạnh Gree không làm lạnh
- Máy lạnh Gree làm lạnh kém, lâu làm lạnh
- Máy lạnh Gree hỏng block
- Máy lạnh Gree rỉ nước ở bên trong
- Máy lạnh Gree rỉ điện ở cục nóng
Hy vọng bài viết trên đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về bảng mã lỗi điều hòa của những loại điều hòa thông dụng. Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn ngay hôm nay.